Việt
Về vật lý
tính vật lý
Anh
physical
Đức
Physikalische
Allgemein kann man sagen, dass durch Recken im thermoelastischen Zustand eine Änderung der physikalischen Eigenschaften erreicht wird.
Nói chung, sự kéo giãn trong vùng dẻo nhiệt giúpđạt được việc thay đổi các đặc tính vật lý.
Durch Prüfen werden von Rohstoffen, Halbzeugen, Werkstücken oder Systemen cha rakteristische Merkmale wie z. B. physikalischtechnologische Eigenschaften, die Oberflächenbeschaffenheit sowie die Farbe oder die Geometrie mit den geforderten Vorga ben bzw. Gebrauchseigenschaften verglichen (Bild 1).
Thông qua kiểm tra, những tính năng đặc trưng, thí dụ như tính vật lý-công nghệ, cấu tạo bể mặt, cũng như màu sắc, hay dạng hình học được so sánh với các thông số kỹ thuật yêu cầu hoặc đặc tính sử dụng của nguyên liệu, bán thành phẩm, chi tiết gia công hay hay hệ thống (Hình 1).
v Physikalische Eigenschaften für die Stromlei tung in Stoffen
Đặc tính vật lý về khả năng dẫn điện của vật liệu
Eisenwerkstoffe mit besonderen physikalischen Eigenschaften
Vật liệu gốc sắt có tính vật lý đặc biệt
Die folgende Tabelle informiert über die physikalischen und mechanischen Eigenschaften typischer Apparatewerkstoffe und gibt Hinweise auf die chemische Beständigkeit und über Anwendungsbereiche.
Bảng sau đây trình bày những đặc tính vật lý và cơ học về vật liệu thiết bị điển hình và biểu thị các tính bền hóa học và phạm vi ứng dụng.
[VI] Về vật lý, tính vật lý
[EN] physical