Việt
tôn bọc
tôn vỏ
Anh
shell sheet
v Abplatzen des Spachtelmaterials von der Blechoberfläche, wegen der unterschiedlichen Ausdehnung der Materialien.
Bong tróc vật liệu trám ra khỏi bề mặt tôn vỏ do sự dãn nở khác nhau của vật liệu.
Bei Blechen für die Karosserieaußenhaut wird das galvanische Verzinken, wegen der höheren Oberflächengüte, angewendet.
Mạ kẽm bằng phương pháp điện phân, tạo ra bề mặt có chất lượng cao, được sử dụng cho các tấm tôn vỏ ngoài của thân vỏ xe.
tôn bọc, tôn vỏ