TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

túi khí bên

Túi khí bên

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

túi khí bên

side airbag

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gas bag

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gas bubble storage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gas cavity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gas lock

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gas nest

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gas pocket

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 side airbag

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

túi khí bên

Seitenairbag

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kopfairbag, Windowbag, Seitenairbag.

Túi khí bảo vệ đầu, túi khí cửa sổ, túi khí bên hông.

Dabei werden im Falle eines Crash durch ein zentrales Steuergerät z.B. Fahrer-, Beifahrerairbag, Seitenairbag, Kopfairbag/Windowbag und Gurtstraffer angesteuert (Bild 2).

Ở đây, trong trường hợp xảy ra va chạm, bộ điều khiển trung tâm sẽ kích hoạt chẳng hạn các túi khí cho người lái xe, cho người bên cạnh người lái, túi khí bên hông, trên đầu, ở cửa sổ và ở bộ phận siết đai an toàn (Hình 2).

Deshalb sind in den Querträgern, die zu der B-Säule verlaufen, Beschleunigungssensoren in Querrichtung verbaut. Wird bei einem Seitenaufprall die Auslöseschwelle für den Seitenairbag überschritten, so wird der im Sitz oder in der Türverkleidung verbaute Airbag, sowie der Kopfairbag oder Windowbag gezündet.

Vì lý do đó, các cảm biến gia tốc được lắp đặt theo chiều ngang ở các vị trí thuộc dầm ngang hướng đến dầm chống đứng B. Khi xảy ra va chạm bên hông xe và ngưỡng kích hoạt cho túi khí bên hông bị vượt qua thì túi khí được lắp trong chỗ ngồi hay trong bọc cửa cũng như túi khí bảo vệ đầu và túi khí cửa sổ được đánh lửa.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

side airbag, gas bag, gas bubble storage, gas cavity, gas lock, gas nest, gas pocket

túi khí bên

 side airbag /ô tô/

túi khí bên

Là túi khí để bảo vệ phần trên của hành khách trong trường hợp bị va đập bên.

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Seitenairbag

[EN] side airbag

[VI] Túi khí bên