Việt
Túi khí bên
Anh
side airbag
gas bag
gas bubble storage
gas cavity
gas lock
gas nest
gas pocket
Đức
Seitenairbag
Kopfairbag, Windowbag, Seitenairbag.
Túi khí bảo vệ đầu, túi khí cửa sổ, túi khí bên hông.
Dabei werden im Falle eines Crash durch ein zentrales Steuergerät z.B. Fahrer-, Beifahrerairbag, Seitenairbag, Kopfairbag/Windowbag und Gurtstraffer angesteuert (Bild 2).
Ở đây, trong trường hợp xảy ra va chạm, bộ điều khiển trung tâm sẽ kích hoạt chẳng hạn các túi khí cho người lái xe, cho người bên cạnh người lái, túi khí bên hông, trên đầu, ở cửa sổ và ở bộ phận siết đai an toàn (Hình 2).
Deshalb sind in den Querträgern, die zu der B-Säule verlaufen, Beschleunigungssensoren in Querrichtung verbaut. Wird bei einem Seitenaufprall die Auslöseschwelle für den Seitenairbag überschritten, so wird der im Sitz oder in der Türverkleidung verbaute Airbag, sowie der Kopfairbag oder Windowbag gezündet.
Vì lý do đó, các cảm biến gia tốc được lắp đặt theo chiều ngang ở các vị trí thuộc dầm ngang hướng đến dầm chống đứng B. Khi xảy ra va chạm bên hông xe và ngưỡng kích hoạt cho túi khí bên hông bị vượt qua thì túi khí được lắp trong chỗ ngồi hay trong bọc cửa cũng như túi khí bảo vệ đầu và túi khí cửa sổ được đánh lửa.
side airbag, gas bag, gas bubble storage, gas cavity, gas lock, gas nest, gas pocket
túi khí bên
side airbag /ô tô/
Là túi khí để bảo vệ phần trên của hành khách trong trường hợp bị va đập bên.
[EN] side airbag
[VI] Túi khí bên