Việt
túi nhựa
vết nhựa
túi chất dẻo.
túi chất dẻo
túi bằng chất dẻo
Anh
pitch pocket
resin pockets
Đức
Plastiktüte
Harzgallen
Plastikbeutel
Bild 1: Bioreaktor mit Kunststoffeinwegbeutel
Hình 1: Lò phản ứng sinh học với túi nhựa
Ein vorsterilisierter Kunststoffbeutel wird in einem Beutelbehälter mit Temperierungssystem und oben liegendem Rührmotor fixiert.
Một túi nhựa tiệt trùng trong một túi bình với hệ thống điều hòa nhiệt mà bên trên là một máy quay.
Am häufigsten werden Einwegsysteme mit vom Hersteller vorsterilisierten Kunststoffbeuteln (engl. bag) aus Verbundfolie verwendet (Seite 143).
Thông dụng nhất là hệ thống sinh học dùng một lần với túi nhựa bằng nhựa hỗn hợp đã được các nhà chế tạo tiệt trùng trước (trang 143).
Der preiswerte Einweganteil (Sensorpatch) enthält den in einer Matrix fest gebundenen Fluoreszenzfarbstoff und ist innen im durchsichtigen Kunststoffbeutel mit Kontakt zum Fermentationsmedium angebracht.
Phần dùng một lần rẻ hơn (Sensor patch) chứa chất màu huỳnh quang trong một khuôn cố định và bên trong được gắn liền trong túi nhựa trong suốt nối với môi trường lên men.
Dabei stehen die unterschiedlichen Kunststoffe für jeweils verschiedene Eigenschaften wie Biokompatibilität (EVA), Stabilität (PET und PA), Gasundurchlässigkeit (PA) und ideale innere Oberfläche (modifiziertes PE).
Nhiều loại túi nhựa khác nhau được sản xuất với đòi hỏi tính chất như phù hợp sinh học (EVA), ổn định (PET hoặc PA), cản khí thoát (PA) và bên trong có một bề mặt lý tưởng (PE thay đổi).
Plastiktüte /die/
túi nhựa; túi chất dẻo;
Plastikbeutel /der/
túi nhựa; túi bằng chất dẻo;
Plastiktüte /í =, -n/
túi nhựa, túi chất dẻo.
[VI] Túi nhựa, vết nhựa
[EN] resin pockets, pitch pocket
pitch pocket /xây dựng/