TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tư thế ngồi

tư thế ngồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dáng ngồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tư thế ngồi

Sitzhaltung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um Menschen unabhängig von Größe und Statur eine verkehrsgerechte und ermüdungsfreie Sitzposition zu ermöglichen, lassen sich Sitzhöhe, Sitzneigung, Rückenlehnenwinkel und Sitzkontur an die individuellen Körpermaße anpassen.

Để cho phép mọi người, không phụ thuộc vào kích thước và tầm vóc, có được tư thế ngồi thích hợp và không mệt mỏi trong quá trình lưu thông, chiều cao, độ nghiêng, góc tựa lưng và biên dạng của ghế có thể được điều chỉnh thích ứng với từng kích thước cơ thể cá nhân.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sitzhaltung /die/

tư thế ngồi; dáng ngồi;