Việt
tại công trường
tại chỗ
tại nơi xây dựng
Anh
on site
in situ
Đức
vor Ort
auf der Baustelle
Größere und schwerere Fenster werden auf der Baustelle verglast. Klotzheber zum Anheben der Scheibe (Klotzholz), Trag- und Distanzklötze, Silikon zum Fixieren der Klötze, Kleber.
Các cửa sổ lớn và nặng được lắp kính tại công trường. Khối kê dùng để nâng tấm kính (miếng kê bằng gỗ), miếng kê chịu tải và miếng kê giữ khoảng cách. Silicon dùng để giữ chặt miếng kê, keo dán.
vor Ort /adv/THAN/
[EN] in situ
[VI] tại chỗ, tại công trường
auf der Baustelle /adv/XD/
[EN] on site
[VI] tại chỗ, tại nơi xây dựng, tại công trường
on site /xây dựng/