Việt
tạt
vồ
gõ
Anh
turn off
Đức
peitschen
Der Sohn, seine sehr dicke Frau und die Großmutter sitzen auf einer Decke, essen geräucherten Schinken, Käse, gesäuertes Brot mit Senf, Weintrauben und Schokoladentorte.
Người con trai, cô vợ béo núc ních và bà mẹ già ngồi trên một cái chăn, ăn thịt nguội xông khói, pho mát, bánh mì chua với mù tạt, nho và bánh sôcôla.
The son and his very fat wife and the grandmother sit on a blanket, eating smoked ham, cheese, sourdough bread with mustard, grapes, chocolate cake.
Du musst doch sehen, ob ihr etwas fehlt.
phải tạt vào xem bà cụ có ốm đau gì không?
Da ging es allerorten herum, besah Stuben und Kammern, wie es Lust hatte, und kam endlich auch an einen alten Turm.
màng đi lang thang khắp cung điện, tạt vào xem tất cả các buồng và các phòng.
peitschen /(sw. V.)/
(ist) vồ; gõ; tạt [an, gegen + Akk : vào J; der Regen peitschte an/gegen die Scheiben: mưa quất vào những tấm kính;
turn off /hóa học & vật liệu/