TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tải điện

tải điện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tải điện

 load

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Große Energiemengen können über weite Stre­ cken durch Überlandleitungen in entlegenste Ge­ biete transportiert werden.

Có thể truyền tải lượng điện năng lớn trên quãng đường dài, thí dụ truyền tải điện năng đến những vùng xa xôi nhất bằng đường dây truyền tải điện treo cao.

Um dies zu verhindern, wird die Belastung verzögert zugeschaltet (Bild 2b).

Để tránh trường hợp này, công suất tải điện sẽ được điều khiển tăng lên chậm (Hình 2b).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Leistungsschild für einen Verbraucher mit ohmscher Last

Biển công suất của một thiết bị tiêu dùng có tải điện trở

 Leistungsaufnahme bei Verbrauchern mit ohmscher Last

 Công suất tiêu thụ cho thiết bị tiêu thụ với tải điện trở (Ohm)

Das Hochspannungsnetz (50 kV bis 150 kV) sorgt für den regionalen Transport.

Mạng lưới điện cao thế (50 kV đến 150 kV)được sử dụng để tải điện trong vùng miền.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 load /ô tô/

tải điện