Việt
tải điện
Anh
load
v Große Energiemengen können über weite Stre cken durch Überlandleitungen in entlegenste Ge biete transportiert werden.
Có thể truyền tải lượng điện năng lớn trên quãng đường dài, thí dụ truyền tải điện năng đến những vùng xa xôi nhất bằng đường dây truyền tải điện treo cao.
Um dies zu verhindern, wird die Belastung verzögert zugeschaltet (Bild 2b).
Để tránh trường hợp này, công suất tải điện sẽ được điều khiển tăng lên chậm (Hình 2b).
Leistungsschild für einen Verbraucher mit ohmscher Last
Biển công suất của một thiết bị tiêu dùng có tải điện trở
Leistungsaufnahme bei Verbrauchern mit ohmscher Last
Công suất tiêu thụ cho thiết bị tiêu thụ với tải điện trở (Ohm)
Das Hochspannungsnetz (50 kV bis 150 kV) sorgt für den regionalen Transport.
Mạng lưới điện cao thế (50 kV đến 150 kV)được sử dụng để tải điện trong vùng miền.
load /ô tô/