Việt
tải cố định
Anh
fixed load
Đức
Festlast
Die über den gesamten Drehzahlbereich bei glei cher Last ermittelten Werte sind Grundlage für den Kurvenverlauf von Drehmoment, Leistung und spe zifischem Kraftstoffverbrauch.
Những trị số đo được suốt phạm vi tốc độ quay với tải cố định là nền tảng cho những đường biểu diễn momen xoắn, công suất và suất tiêu thụ nhiên liệu.
Die obere Grenze für ruhende Belastung ist durch eine feste Marke auf dem Zifferblatt gekennzeichnet.
Giới hạn trên của dạng tải cố định được đánh dấu bằng một vạch trên bảng trị số.
Zum Teil kann (nach Herstellerangabe) bei ruhender Belastung der gesamte Anzeigebereich genutzt werden.
Ở dạng tải cố định, toàn bộ phạm vi hiển thị phần nào có thể dùng được (theo thông báo của nhà sản xuất).
Obere Grenze: Bei ruhender Belastung 3/4 des Skalenendwertes, bei wechselnder Belastung 2/3 des Skalenendwertes.
Giới hạn trên: Ở dạng tải cố định bằng 3/4, ở dạng tải thay đổi bằng 2/3 trị số cuối của thang đo.
Festlast /f/KT_ĐIỆN/
[EN] fixed load (phụ)
[VI] (phụ) tải cố định
fixed load /điện/