Việt
tải giới hạn
Anh
ultimate load
limit load
Đức
Traglast
Grenzlast
Bei Punkt B ist die Belastbarkeit des Werkstoffes, seine Bruchgrenze, erreicht. Aus diesem Wert wird die Zugfestigkeit Rm errechnet. Sie wird auf den Anfangsquerschnitt S0 bezogen und in N/mm2 angegeben.
Tại điểm B, vật liệu đạt tới giới hạn chịu tải (giới hạn đứt) với sức tải tối đa. Từ trị số này người ta tính được độ bền kéo Rm dựa trên tiết diện ban đầu S0. Độ bền kéo có đơn vị là N/mm2.
Die Nennlast ist die Last, welche der Roboter ohne Geschwindigkeitseinschränkung bewegen kann und ist immer kleiner als die Traglast (maximale Gewichtskraft des Werkstücks).
Tải danh định là tải mà robot có thể chuyển động không bị giới hạn về vận tốc và luônluôn nhỏ hơn tải giới hạn (trọng lượng tốiđa của chi tiết).
limit load /điện/
Traglast /f/THAN/
[EN] ultimate load
[VI] tải giới hạn
Grenzlast /f/ĐIỆN/
[EN] limit load
[VI] (phụ) tải giới hạn