TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tấm để

tấm để

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tấm để

 base plate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kurznamen ohne feste Systematik (z. B. Kesselbleche für den Druckbehälterbau nach DIN 17155, 10.83)

Tên tắt không theo một nguyên tắc cố định (T.d. thép tấm để chế bồn chứa chịu áp suất theo chuẩn DIN 17155, 10.83)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In der Regel werden die Hohlprofile durch Armierungen aus Stahlblech in ihrer Festigkeit erhöht.

Thông thường các profin rỗng được gia cố bằng thép tấm để tăng độ bền.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Stahlbleche für den Karosseriebau

Thép tấm để sản xuất thân vỏ xe

Folgende Anforderungen sind für den Einsatz von Stahlblechen an Karosserien von Bedeutung

Thép tấm để sản xuất thân vỏ xe phải đáp ứng những yêu cầu quan trọng sau đây:

Sind an Polstern, Stoffverkleidungen, Teppichboden oder Bodenmatten Flecken vorhanden, so können diese mit speziellen Reinigern, z.B. Polsterreiniger, Seifenlauge oder Trockenschaum beseitigt werden.

Có thể loại bỏ vết bẩn ở đệm, vải che, sàn thảm hay tấm để chân bằng những chất tẩy rửa đặc biệt như chất rửa đệm, dung dịch kiềm xà phòng hay chất sủi bọt khô.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 base plate /điện/

tấm để