Việt
tấm để
Anh
base plate
Kurznamen ohne feste Systematik (z. B. Kesselbleche für den Druckbehälterbau nach DIN 17155, 10.83)
Tên tắt không theo một nguyên tắc cố định (T.d. thép tấm để chế bồn chứa chịu áp suất theo chuẩn DIN 17155, 10.83)
In der Regel werden die Hohlprofile durch Armierungen aus Stahlblech in ihrer Festigkeit erhöht.
Thông thường các profin rỗng được gia cố bằng thép tấm để tăng độ bền.
Stahlbleche für den Karosseriebau
Thép tấm để sản xuất thân vỏ xe
Folgende Anforderungen sind für den Einsatz von Stahlblechen an Karosserien von Bedeutung
Thép tấm để sản xuất thân vỏ xe phải đáp ứng những yêu cầu quan trọng sau đây:
Sind an Polstern, Stoffverkleidungen, Teppichboden oder Bodenmatten Flecken vorhanden, so können diese mit speziellen Reinigern, z.B. Polsterreiniger, Seifenlauge oder Trockenschaum beseitigt werden.
Có thể loại bỏ vết bẩn ở đệm, vải che, sàn thảm hay tấm để chân bằng những chất tẩy rửa đặc biệt như chất rửa đệm, dung dịch kiềm xà phòng hay chất sủi bọt khô.
base plate /điện/