fillet /xây dựng/
tấm gỗ trang trí
fillet /xây dựng/
tấm gỗ trang trí
Nghĩa chung, một dải gỗ mỏng, hẹp giữa các chi tiết hay rãnh trang trí trên một chi tiết gỗ.
Generally, a narrow, flat band of wood between two moldings or two flutes in a wood member.