TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tấm nền

tấm nền

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tấm đế

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tấm tựa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

tấm nền

 back panel

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 base plate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bottom plate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sole plate

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

tấm nền

Bodenplatte

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

untere Gurtplatte

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ebenso häufig ist die chromatografische Aufreinigung, bei der die Nukleinsäuren aufgrund der negativ geladenen Phosphatreste auf einer positiv geladenen Gelmatrix zurückgehalten werden.

Do nhóm phosphate gốc của nucleic acid có điện tích âm, nên trong quá trình phân lập với máy sắc ký dễ bị giữ lại trên tấm nền Gel có điện tích dương. Vì vậy máy sắc ký rất thường được sử dụng để tinh chế nucleic acid.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein metallisches Trägerblech von etwa 0,3 mm Dicke ist mit Verklammerungszacken versehen. Diese halten die beidseitig aufgebrachte Weichstofflage.

Một tấm nền bằng kim loại dày khoảng 0,3 mm với những móc kẹp giữ tấm vật liệu mềm phủ cả hai mặt.

Beim Messerschneiden weicher Werkstoffe wie z.B. Kork dringt die Messerschneide nach dem Zerteilvorgang in die Unterlage ein, deshalb muss die Unterlage aus einer weichen Platte bestehen, damit die Messerschneide nicht beschädigt wird.

Khi cắt vật liệu mềm (thí dụ như nút bần), sau khi cắt, lưỡi dao sẽ cắt vào lớp lót bên dưới, vì thế lớp lót phải là một tấm nền mềm để không làm hư hại dao cắt.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Kostengünstige, verzugsfreie und stabile Trägerplatine.

:: Giá thành hợp lý, không bị cong vênh và tấm nền chắc chắn.

Teppichrückseiten und andere textile Träger werden mitschäumfähigen PVC-Pasten oder PUR-Pastenbestrichen.

Mặt dưới của thảm và các tấm nền bằng vải được phết bột nhão PVC hoặc bột nhão PUR tạo bọt được.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bodenplatte /f/DHV_TRỤ/

[EN] sole plate

[VI] tấm đế, tấm nền (tàu vũ trụ)

untere Gurtplatte /f/XD/

[EN] sole plate

[VI] tấm tựa, tấm đế, tấm nền

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 back panel, base plate, bottom plate

tấm nền