Việt
tấm nền
tấm đế
tấm tựa
Anh
back panel
base plate
bottom plate
sole plate
Đức
Bodenplatte
untere Gurtplatte
Ebenso häufig ist die chromatografische Aufreinigung, bei der die Nukleinsäuren aufgrund der negativ geladenen Phosphatreste auf einer positiv geladenen Gelmatrix zurückgehalten werden.
Do nhóm phosphate gốc của nucleic acid có điện tích âm, nên trong quá trình phân lập với máy sắc ký dễ bị giữ lại trên tấm nền Gel có điện tích dương. Vì vậy máy sắc ký rất thường được sử dụng để tinh chế nucleic acid.
Ein metallisches Trägerblech von etwa 0,3 mm Dicke ist mit Verklammerungszacken versehen. Diese halten die beidseitig aufgebrachte Weichstofflage.
Một tấm nền bằng kim loại dày khoảng 0,3 mm với những móc kẹp giữ tấm vật liệu mềm phủ cả hai mặt.
Beim Messerschneiden weicher Werkstoffe wie z.B. Kork dringt die Messerschneide nach dem Zerteilvorgang in die Unterlage ein, deshalb muss die Unterlage aus einer weichen Platte bestehen, damit die Messerschneide nicht beschädigt wird.
Khi cắt vật liệu mềm (thí dụ như nút bần), sau khi cắt, lưỡi dao sẽ cắt vào lớp lót bên dưới, vì thế lớp lót phải là một tấm nền mềm để không làm hư hại dao cắt.
:: Kostengünstige, verzugsfreie und stabile Trägerplatine.
:: Giá thành hợp lý, không bị cong vênh và tấm nền chắc chắn.
Teppichrückseiten und andere textile Träger werden mitschäumfähigen PVC-Pasten oder PUR-Pastenbestrichen.
Mặt dưới của thảm và các tấm nền bằng vải được phết bột nhão PVC hoặc bột nhão PUR tạo bọt được.
Bodenplatte /f/DHV_TRỤ/
[EN] sole plate
[VI] tấm đế, tấm nền (tàu vũ trụ)
untere Gurtplatte /f/XD/
[VI] tấm tựa, tấm đế, tấm nền
back panel, base plate, bottom plate