TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tấm tản nhiệt

tấm tản nhiệt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tấm tản nhiệt

 heat sink

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese sind aus Aluminiumlegierungen hergestellt und haben große Kühlrippen zur guten Wärmeabfuhr.

Xi lanh được làm bằng hợp kim nhôm và được làm mát qua các tấm tản nhiệt lớn.

Sie gehört neben dem Gehäuse mit dem Ständerpaket, den Kühlblechen mit den Leistungsdioden und dem angebauten Transistorregler zum feststehenden Teil des Generators.

Cực trong đứng yên với cuộn kích từ này cùng với vỏ máy và các cuộn dây stator, các tấm tản nhiệt với các điôt công suất và bộ điều chỉnh transistor thuộc về nhóm các chi tiết đứng yên của máy phát.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 heat sink /toán & tin/

tấm tản nhiệt