Việt
tần số dao động
Anh
oscillation frequency
vibration frequency
vibrational frequency
Đức
Schwingungsfrequenz
Schwingungszahl
Die Schwingungen der Räder und der Karosserie haben verschiedene Frequenzen.
Thân vỏ xe và bánh xe có các tần số dao động khác nhau.
Durch die Federung wird das Kraftfahrzeug zu einem schwingungsfähigen Gebilde mit einer vom Wagengewicht und von der Feder bestimmten Eigenschwingungszahl (Karosserieschwingzahl).
Qua hệ thống đàn hồi, xe cơ giới trở thành một cấu trúc có thể dao động với một tần số dao động riêng (tần số dao động của thân vỏ xe) được xác định bởi trọng lượng của xe và bộ đàn hồi.
Der Fahrkomfort verschlechtert sich, da bei Stahlfedern mit zunehmender Beladung eine Veränderung der Schwingungsfrequenz eintritt.
Độ êm dịu của xe bị kém đi vì khi tải tăng lên, tần số dao động lò xo thép bị thay đổi.
Eine bei allen Beladungszuständen gleichbleibende Eigenfrequenz von 1 Hertz (entspricht der Schwingzahl 60) lässt sich nur durch eine Niveau geregelte Gasfeder erreichen.
Một tần số dao động khoảng 1 Hertz (tương ứng với 60 chu kỳ dao động trong một phút) không đổi ở mọi điều kiện tải chỉ có thể đạt được thông qua bộ đàn hồi khí nén có điều chỉnh độ cao.
Schwingungszahl /die/
tần số dao động;
vibration frequency, vibrational frequency /xây dựng;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/
Schwingungsfrequenz /f/Đ_TỬ, V_THÔNG/
[EN] oscillation frequency
[VI] tần số dao động