Việt
tần số riêng
Anh
natural frequency
eigen frequency
free running frequency
inherent frequency
partial frequency
eigenfrequency
natural pulsation
Đức
Eigenfrequenz
Resonanzfrequenz
Erhöhung des Fahrkomforts und Schonung des Ladeguts durch kleinere Federrate und niedrigere Eigenfrequenz.
Tăng tiện nghi chạy xe, giữ hàng hóa đỡ bị hư vì sốc nhờ hệ số đàn hồi nhỏ và tần số riêng thấp.
Erfolgen die Drehschwingungen in der Eigenfrequenz der Kurbelwelle, können sie sich derart aufschaukeln, dass sie zu rauem Motorlauf oder zum Bruch der Kurbelwelle führen.
Khi dao động xoắn xảy ra với tần số riêng của trục khuỷu, chúng có thể cộng hưởng làm cho động cơ chạy rền hoặc làm gãy trục khuỷu.
Die Schwingung wird aufgeschaukelt, wenn die Karosserie im Rhythmus der Eigenschwingung angestoßen wird, z.B. beim Überfahren von Bodenunebenheiten, die in gleichen Abständen aufeinander folgen (Bild 1).
Dao động được tiếp diễn mạnh dần khi thân vỏ xe bị tác động theo nhịp độ của tần số riêng, thí dụ như chuyển động qua các mặt đường dợn sóng nối tiếp nhau với cùng khoảng cách (Hình 1).
Voraussetzung ist weiter, dassdie Strahlungsfrequenz der Eigenfrequenz derSchwingung entspricht.
Điều kiện tiếp theo là tần số bức xạ tương ứng với tần số riêng của dao động.
Resonanzfrequenz /die (Physik)/
tần số riêng;
Eigenfrequenz /f/VLB_XẠ/
[EN] eigenfrequency
[VI] tần số riêng
natural pulsation /xây dựng/
tần số (góc) riêng
eigen frequency, free running frequency, inherent frequency, partial frequency
[EN] natural frequency
[VI] Tần số riêng