Việt
tầng điện ly
ion quyển
quyển ion
tầng ion
Anh
Ionosphere
ionic atmosphere
ionospheric
Đức
Ionosphäre
Ultrakurzwellen ermöglichen durch das Durchdringen der Ionosphäre den Funkverkehr zu Raumschiffen und Satelliten.
Nhờ tính xuyên qua được tầng điện ly, sóng cực ngắn cho phép truyền thông vô tuyến tới các phi thuyền và vệ tinh.
Ionosphäre /f/VT&RĐ/
[EN] ionosphere
[VI] quyển ion, tầng điện ly
Ionosphäre /f/VLHC_BẢN/
Ionosphäre /f/VLB_XẠ/
[EN] ionic atmosphere, ionosphere
[VI] quyển ion, tầng điện ly, tầng ion
ionosphere
tầng điện ly, ion quyển
Tầng điện ly
the region of the Earth' s upper atmosphere containing a small percentage of free electrons and ions produced by photoioni zation of the constituents of the atmosphere by solar ultraviolet radiation. The ionosphere significantly influences radiowave propagation of frequencies less than about 30 MHz. In Earth' s atmosphere, the ionosphere begins at an altitude of about 25 miles and extends outward about 250.
Vùng không gian trong tầng trên của tâng khí quyển chứa một l ượng phần trăm nhỏ electron tự do và ion đưuocj tạo ra bằng quang ion hóa bởi các phần tử của bầu khí quyển với tia cực tím của Mặt Trời. Tầng điện ly có ảnh hưởng đáng kể tới việc truyền sóng radio có tần số thấp hơn 39 MHz. Trong bầu khí quyển của Trái Đất, tầng điện ly bắt đầu ở độ cao khoảng 25 dặm so với mực nước biển và mở rộng lên 250 dặm.
ionic atmosphere /xây dựng/
ionospheric /xây dựng/
ionic atmosphere, ionospheric /vật lý;điện lạnh;điện lạnh/