TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tốc độ kéo

tốc độ kéo

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

tốc độ kéo

withdrawal speed

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Deren Abzugsgeschwindigkeit ist der Förderleistung des Extruders angepasst.

Tốc độ kéo được điều chỉnh phù hợp với công suất vận chuyển của máy đùn.

 Querschnittsveränderung Der Einsatz solcher Werkzeuge (Bild 1) macht sich dann erforderlich, wenn Profile mit komplizierten geometrischen Formen bei hoher Maßgenauigkeit und mit hohen Abzugsgeschwindigkeiten produziert werden.

 Khuôn với tiết diện thay đổi dần dần Việc sử dụng các khuôn thuộc loại này (Hình 1) thật sự cần thiết khi profi n với hình dạng phức tạp được sản xuất trong điều kiện độ chính xác cao và tốc độ kéo cao.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Schleppgeschwindigkeit i.d.R. ≤ 50 km/h; Abschleppstrecke ≤ 50 km.

Tốc độ kéo thông thường phải ≤ 50 km/h và quãng đường kéo ≤ 50 km.

Beim Abschleppen muss der Wählhebel in Stellung „N“ sein. Die Abschleppgeschwindigkeit darf 50 km/h und die Distanz darf 50 km nicht überschreiten.

Khi kéo xe, cần chuyển số phải ở vị trí “N”. Tốc độ kéo không vượt quá 50 km/h, và quãng đường kéo phải nhỏ hơn 50 km.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

withdrawal speed

tốc độ kéo (thỏi ở máy đúc liên tục)