Việt
tốc độ phát
Anh
refresh rate
transmission rate
Das vom elektronischen Tachometer ausgehende Geschwindigkeitssignal wird im Steuergerät (ECU) ausgewertet und in ein Stromsignal umgewandelt.
Các tín hiệu tốc độ phát sinh từ đồng hồ tốc độ điện tử được bộ điều khiển đánh giá và chuyển đổi thành tín hiệu điện.
Bei wechselwarmen Tieren nehmen die Aktivität und die Entwicklungsgeschwindigkeit temperaturbedingt zu.
Ở các động vật máu lạnh, hoạt động và tốc độ phát triển tăng lên theo nhiệt độ.
Für Mikroorganismen mit hoher Verdopplungsrate wie beispielsweise das Bakterium E. coli, das sich 160-mal schneller als Säugerzellen vermehrt, genügen dagegen in der industriellen Praxis wenige Stufen (Faktor 100 bis 1000 je Stufe).
Trái lại đối với các vi sinh vật có tốc độ phát triển cao như vi khuẩn E. coli, khả năng tái tạo 160 lần nhanh hơn tế bào động vật có vú, chỉ cần một vài giai đoạn trong thực tế công nghiệp (100 đến 1000 lần mỗi giai đoạn).
refresh rate, transmission rate /toán & tin/