Việt
tốc độ quay vòng
số vòng quay
Anh
rate of circulation
Đức
Umlaufgeschwindigkeit
Umdrehungsgeschwindigkeit
Ist bei einer Kurvenfahrt mit maximaler Kurvengeschwindigkeit die Seitenführungskraft FS maximal, kann das Fahrzeug weder abgebremst noch beschleunigt werden, da es sonst ausbrechen würde.
Nếu ở trong vòng cua với tốc độ quay vòng cực đại, lực bám ngang FL đạt tối đa, thì xe không những không phanh được mà cũng không thể tăng tốc, vì nếu không thì xe sẽ bị văng ra.
Umdrehungsgeschwindigkeit /die, Um.dre- hungs.zahl, die/
tốc độ quay vòng; số vòng quay (trong một phút);
Umlaufgeschwindigkeit /f/CNSX/
[EN] rate of circulation
[VI] tốc độ quay vòng