Việt
tốc độ tối đa cho phép
Anh
Speed
Maximum authorized
speed limit n.
:: Probelauf mit der maximal zulässigen Drehzahl 5 Minuten durchführen!
:: Thực hiện chạy thử 5 phút với tốc độ tối đa cho phép!
Z = Höchstgeschwindigkeit über 240 km/h zulässig
Z = Tốc độ tối đa cho phép trên 240 km/h
Sie unterscheidet Reifen nach ihrer zulässigen Höchstgeschwindigkeit.
Phân cấp tốc độ lốp xe phân biệt lốp xe theo tốc độ tối đa cho phép của nó.
Ist die zulässige Fahrzeughöchstgeschwindigkeit größer als 240 km/h sind je 10 km/h 5% Abschlag von der Reifentragfä- higkeit zu machen.
Nếu tốc độ tối đa cho phép của xe lớn hơn 240 km/h, mỗi khi tăng 10 km/h thì khả năng chịu tải của lốp xe giảm đi 5 %.
Auf der Reifenseitenwand sind die Kennzeichnungen des Reifens, z.B. Reifengröße, Reifenbauart, Tragfähigkeit, zulässige Geschwindigkeit, Reifenaufbau und Hersteller, zu finden.
Trên mặt hông của lốp có ghi các ký hiệu của lốp xe, thí dụ như kích thước lốp, kiểu thiết kế, khả năng tải, tốc độ tối đa cho phép, cấu tạo lốp và hãng sản xuất.
Tốc độ tối đa cho phép
Speed,Maximum authorized /điện/
Speed,Maximum authorized
Speed,Maximum authorized /giao thông & vận tải/