TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tốc độ thực

tốc độ thực

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tốc độ thực

 actual speed

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 actual velocity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 true velocity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 virtual velocity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

true velocity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Einspritzmenge wird so lange erhöht oder verringert, bis die gemessene Ist-Geschwindigkeit der eingestellten Soll-Geschwindigkeit entspricht.

Chức năng này cho phép điều chỉnh ổn định tốc độ xe ở trị số mong muốn bằng cách tăng giảm lượng nhiên liệu phun tương ứng với sai lệch giữa tốc độ mong muốn và tốc độ thực tế của xe.

Damit erreicht der Motor eine bestimmte Leistung und das Fahrzeug die geforderte Geschwindigkeit (Regelgröße x).

Tín hiệu điều khiển của cơ cấu tác động được xác định dựa trên sai lệch giữa tốc độ mong muốn và tốc độ thực tế, qua đó tạo ra đại lượng tác động y (mở thêm hay đóng bớt van bướm ga).

Aus dem Vergleich von Istwert und Sollwert der Geschwindigkeit bestimmt der Regler das Signal für das Stellglied. Je nach Regelabweichung formt das Stellglied eine entsprechende Stellgröße y (größere oder kleinere Drosselklappenöffnung).

Tín hiệu điều khiển của cơ cấu tác động được xác định dựa trên sai lệch giữa tốc độ mong muốn và tốc độ thực tế, qua đó tạo ra đại lượng tác động y (mở thêm hay đóng bớt van bướm ga).

Erhält das Steuergerät vom Motordrehzahlfühler ein Signal, aus dem es erkennt, dass die eingespeicherte Höchstdrehzahl erreicht ist, tritt die Drehzahlbegrenzung in Kraft. Zur Begrenzung der Leistung und damit der Höchstdrehzahl und auch der Höchstgeschwindigkeit wird der Zündzeitpunkt in Richtung spät verstellt.

ECU so sánh tốc độ thực tế của động cơ với tốc độ tối đa được lưu trong bộ nhớ để tự động ngăn cản động cơ không chạy quá tốc độ cho phép bằng cách giảm góc đánh lửa sớm để giảm công suất động cơ.

Die Drehzahl verhält sich gleichartig (analog) zur Stellung der Schalttaste. Zwischen Null und Höchstdrehzahl gibt es beliebig viele Zwischenwerte.

Do có vô số vị trí của cò điều khiển nên cũng có vô số tốc độ mũi khoan từ 0 đến tốc độ tối đa. Tốc độ thực tế của mũi khoan là tín hiệu analog thích ứng với vị trí của cò điều khiển.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 actual speed

tốc độ thực

 actual velocity

tốc độ thực

 true velocity

tốc độ thực

 virtual velocity

tốc độ thực

 actual speed, actual velocity, true velocity, virtual velocity

tốc độ thực

true velocity

tốc độ thực