Việt
Tốc độ thay đổi
Anh
Slew rate
variable velocity
Đức
regelbare Geschwindigkeit
Die Höhe der induzierten Spannung ist verhältnis gleich der Änderungsgeschwindigkeit des von der Spule umfassten magnetischen Flusses (Zu oder Abnahme je Zeiteinheit) und der Windungszahl.
Biên độ của điện áp cảm ứng tỷ lệ thuận với tốc độ thay đổi của từ thông (tăng hoặc giảm trong một đơn vị thời gian) và với số vòng của cuộn dây.
Die Anreicherung setzt ein, wenn das Drosselklappenpotentiometer dem Steuergerät Volllast meldet oder die Spannungsänderung pro Zeiteinheit am Potentiometer einen bestimmten eingespeicherten Wert überschreitet.
Hòa khí bắt đầu được làm đậm khi ECU nhận biết van bướm ga đang đạt đến vị trí tải toàn phần hoặc tốc độ thay đổi điện áp ở chiết áp van bướm ga vượt qua một trị số giới hạn đã thiết lập trong bộ nhớ.
Flügelzellenpumpen können als Konstant- oder Verstellpumpen ausgeführt sein.
Bơm cánh gạt (bơm cánh quạt, bơm lá sách,bơm lá bài) có thể được chế tạo dưới dạng tốcđộ cố định hay tốc độ thay đổi.
Hydromotoren werden als Konstant- und Verstellmotoren gebaut und wirken im Prinzip wie umgedrehte Pumpen (Bild 1).
Động cơ thủy lực được chế tạo như động cơ tốc độ cố định hoặc động cơ tốc độ thay đổi và về nguyên tắc, động cơ này hoạt động như bơm hai chiều (Hình 1).
regelbare Geschwindigkeit /f/CT_MÁY/
[EN] variable velocity
[VI] tốc độ thay đổi