Việt
tổn hao công suất
Anh
power loss
loss of power
Đức
Leistungsverlust
Energieverlust
Leistungsverlust durch Antrieb der Pumpe
Tổn hao công suất do vận hành bơm
Durch Reibung in den Zahnrädern und Lagern der Getriebe und Wellen kommt es zu Leistungsverlusten.
Ma sát trong các bánh răng và ổ trục của hộp số và trục là nguyên nhân gây nên tổn hao công suất.
Die Folgen sind Leistungsverlust, erhöhter Kraftstoffverbrauch, erhöhte Abgaswerte und eine verstärkte thermische Belastung des Motors.
Hậu quả là tổn hao công suất, tiêu thụ nhiên liệu tăng, ô nhiễm khí thải tăng và động cơ chịu tải nhiệt nhiều hơn.
v Zusatzdioden zwischen dem Sternpunkt und der Plussowie Minusklemme um die Verlustleistung bei hoher Generatordrehzahl zu mindern.
Đấu thêm hai điôt giữa điểm trung tính (điểm sao) với các đầu kẹp dương và âm để giảm tổn hao công suất ở tốc độ cao của máy phát điện.
Leistungsverlust /m/KT_ĐIỆN/
[EN] power loss
[VI] tổn hao công suất
Leistungsverlust /m/CT_MÁY/
[EN] loss of power
Energieverlust /m/KT_ĐIỆN/
loss of power, power loss /cơ khí & công trình;điện;điện/