Việt
tới khi
Anh
until
Gleichzeitig erfolgt die Kalibrierung des Profilquerschnittes bis zum Abschluss der Härtungsreaktion.
Đồng thời tiết diện của profin cũng được hiệu chỉnh cho tới khi phản ứng hóa cứng chấm dứt.
Sie sind Fehler, die solange vorhanden sind, bis sie behoben werden
Đây là những lỗi luôn xuất hiện và tồn tại cho tới khi được khắc phục.
Mit vollendetem Magnetfeldaufbau zum Zeitpunkt tMA wird diese Spannung Null.
Tới khi từ trường đạt bão hòa ở thời điểm tMA, điện áp thứ cấp trở về 0 V.
Calciumhydroxid (bei 25 °C bis zur Sättigung rühren, dann filtrieren)
Calci hydroxid (khuấy cho tới khi bão hòa ở 5 °C rồi lọc)
Kaliumhydrogentartrat, bei 25 °C bis zur Sättigung rühren und dann filtrieren.
Kali hydrotartrat, khuấy cho tới khi bão hòa ở B 25 °C rồi lọc.
until /xây dựng/