Việt
tủ đông
tủ lạnh cỡ lớn
Đức
Deepfreezer
Gefrieranlage
Kühltruhe
v Kolbenbolzen zur Erleichterung der Montage mit Kohlensäureschnee oder in der Tiefkühltruhe unterkühlen und damit im Durchmesser verkleinern.
Để việc lắp ráp dễ dàng, chốt piston được làm lạnh với đá khô hay trong tủ đông đá, qua đó đường kính co nhỏ lại.
Gefrierkonservierung im Tiefstkühlschrank.
Bảo quản đông lạnh trong tủ đông cực lạnh.
Dazu ist eine Tiefkühleinrichtung oder ein Kühlschrank mit Tiefkühlfach (–20 °C) erforderlich.
Để đạt mục đích này cần phải có một tủ đông lạnh hoặc tủ lạnh với ngăn đông lạnh (-20 °C).
Mit diesem Verfahren werden vor allem Mikroorganismen bei Temperaturen von –80 °C in Tiefstkühlschränken aufbewahrt, wobei die Überlebensdauer der Zellen mehr als 10 Jahre beträgt.
Với phương pháp này, đặc biệt là các vi sinh vật được lưu trữ ở nhiệt độ -80 °C trong tủ đông cực lạnh, ở đây tế bào có thể tồn tại trong thời gian hơn 10 năm.
Beim Umgang mit Flüssigstickstoff bedeutet die Einhaltung der entsprechenden Sicherheitsbestimmungen einen erheblichen Aufwand, deshalb bietet sich für die Langzeitstammhaltung in kleinerem Maßstab alternativ die Lagerung in Ultratiefkühltruhen mit einem Temperaturbereich bis
Khi làm việc với nitơ lỏng đòi hỏi một nỗ lực đáng kể giữ đúng các quy định an toàn tương ứng, vì vậy với số lượng nhỏ vật liệu người ta sử dụng phương pháp khác để lưu trữ dài hạn trong tủ đông cực lạnh với nhiệt độ đạt được -150 °C.
Deepfreezer /[ di:pfri:z9], der; -s, -/
tủ đông (Tiefkühlvorrichtung, Tiefkühltruhe);
Gefrieranlage /die/
tủ đông (thực phẩm);
Kühltruhe /die/
tủ lạnh cỡ lớn; tủ đông;