TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tủ đông

tủ đông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tủ lạnh cỡ lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tủ đông

Deepfreezer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gefrieranlage

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kühltruhe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Kolbenbolzen zur Erleichterung der Montage mit Kohlensäureschnee oder in der Tiefkühltruhe unterkühlen und damit im Durchmesser verkleinern.

Để việc lắp ráp dễ dàng, chốt piston được làm lạnh với đá khô hay trong tủ đông đá, qua đó đường kính co nhỏ lại.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Gefrierkonservierung im Tiefstkühlschrank.

Bảo quản đông lạnh trong tủ đông cực lạnh.

Dazu ist eine Tiefkühleinrichtung oder ein Kühlschrank mit Tiefkühlfach (–20 °C) erforderlich.

Để đạt mục đích này cần phải có một tủ đông lạnh hoặc tủ lạnh với ngăn đông lạnh (-20 °C).

Mit diesem Verfahren werden vor allem Mikroorganismen bei Temperaturen von –80 °C in Tiefstkühlschränken aufbewahrt, wobei die Überlebensdauer der Zellen mehr als 10 Jahre beträgt.

Với phương pháp này, đặc biệt là các vi sinh vật được lưu trữ ở nhiệt độ -80 °C trong tủ đông cực lạnh, ở đây tế bào có thể tồn tại trong thời gian hơn 10 năm.

Beim Umgang mit Flüssigstickstoff bedeutet die Einhaltung der entsprechenden Sicherheitsbestimmungen einen erheblichen Aufwand, deshalb bietet sich für die Langzeitstammhaltung in kleinerem Maßstab alternativ die Lagerung in Ultratiefkühltruhen mit einem Temperaturbereich bis

Khi làm việc với nitơ lỏng đòi hỏi một nỗ lực đáng kể giữ đúng các quy định an toàn tương ứng, vì vậy với số lượng nhỏ vật liệu người ta sử dụng phương pháp khác để lưu trữ dài hạn trong tủ đông cực lạnh với nhiệt độ đạt được -150 °C.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Deepfreezer /[ di:pfri:z9], der; -s, -/

tủ đông (Tiefkühlvorrichtung, Tiefkühltruhe);

Gefrieranlage /die/

tủ đông (thực phẩm);

Kühltruhe /die/

tủ lạnh cỡ lớn; tủ đông;