Việt
từ cảm
Anh
induction
magnetic induction
Grundeinspritzmenge ermittelt. Das Lastsignal wird über einen Fahrpedalwertsensor, die Drehzahl über den Drehzahlsensor der Kurbelwelle aufgenommen.
Tín hiệu tải được lấy từ cảm biến vị trí bàn đạp ga và tín hiệu tốc độ quay được lấy từ cảm biến tốc độ quay ở trục khuỷu.
v Drehzahl vom Motordrehzahlgeber
Tốc độ quay động cơ từ cảm biến tốc độ quay động cơ.
In diesem wird der Ausrückweg vom Sensor zum Steuergerät übermittelt.
Trong bộ phận này hành trình ngắt được truyền từ cảm biến tới bộ điều khiển.
Dieser erfasst die augenblickliche Geschwindigkeitsänderung und gibt sie in Form eines elektrischen Signals an das Auslösesteuergerät weiter.
Tín hiệu điện từ cảm biến gia tốc được truyền đến bộ khởi động siết dây an toàn.
Magnetisch-induktive Durchflussmesser (MID)
Máy đo lưu lượng dùng từ cảm ứng
induction, magnetic induction
Khả năng tạo ra dòng điện cảm ứng trong một vật dẫn điện khi vật này chạy qua từ trường chuyển qua vật dẫn điện.