TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ cảm

từ cảm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

từ cảm

 induction

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 magnetic induction

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Grundeinspritzmenge ermittelt. Das Lastsignal wird über einen Fahrpedalwertsensor, die Drehzahl über den Drehzahlsensor der Kurbelwelle aufgenommen.

Tín hiệu tải được lấy từ cảm biến vị trí bàn đạp ga và tín hiệu tốc độ quay được lấy từ cảm biến tốc độ quay ở trục khuỷu.

v Drehzahl vom Motordrehzahlgeber

Tốc độ quay động cơ từ cảm biến tốc độ quay động cơ.

In diesem wird der Ausrückweg vom Sensor zum Steuergerät übermittelt.

Trong bộ phận này hành trình ngắt được truyền từ cảm biến tới bộ điều khiển.

Dieser erfasst die augenblickliche Geschwindigkeitsänderung und gibt sie in Form eines elektrischen Signals an das Auslösesteuergerät weiter.

Tín hiệu điện từ cảm biến gia tốc được truyền đến bộ khởi động siết dây an toàn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Magnetisch-induktive Durchflussmesser (MID)

Máy đo lưu lượng dùng từ cảm ứng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 induction, magnetic induction

từ cảm

Khả năng tạo ra dòng điện cảm ứng trong một vật dẫn điện khi vật này chạy qua từ trường chuyển qua vật dẫn điện.