TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ khóa

từ khóa

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

từ khóa

keyword

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 descriptor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 password

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 reserved word

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 title word

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 identifier word

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Fahrzeugen mit elektromagnetisch betätigter Parksperre muss diese mechanisch entriegelt werden.

Trên các xe có khóa đỗ xe điện từ, khóa này phải được nhả ra bằng cơ học.

v Motorsteuergerät erhält keine Freigabe von der Wegfahrsperre.

ECU động cơ không nhận được tín hiệu cho phép nổ máy từ khóa chống chuyển động điện tử.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 descriptor, password, reserved word, title word, identifier word /toán & tin/

từ khóa

Trong các ngôn ngữ lập trình (bao gồm cả ngôn ngữ lệnh phần mềm), đây là một từ mô tả một hoạt động hoặc một tác vụ mà máy tính có thể nhận biết và thực hiện. Trong bảng tóm tắt nội dung một tài liệu, đây là một hoặc nhiều từ mà bạn có thể đưa vào để giúp bạn trong việc tìm kiếm các bảng tóm tắt nội dung tài liệu có chứa một từ hoặc một câu xác định nào đó. Các từ khóa có thể được dùng để chỉ về chủ đề của một tài liệu không chứa trong nội dung của tài liệu đó.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

keyword

từ khóa