TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ nhà

từ nhà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

từ nhà

- dem Haus

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Belastung durch leicht abbaubare Stoffe wie organische Stoffe (z.B. Fäkalien, Essensreste, Restverschmutzungen aus Abwasserreinigungsanlagen, stickstoff- und phosphorhaltige Verbindungen aus Wasch- und Düngemitteln).

Ô nhiễm bởi những chất dễ phân hủynhư những chất hữu cơ sau: phân và nước tiểu, thức ăn thừa, chất bẩn còn lại từ nhà máy xử lý nước thải, những hợp chất phosphor và nitơ từ bột giặt và phân bón.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Genaue Werte erhält man vom Pumpenhersteller (Pumpenkennlinien nach Prüfstandslauf)

Trị số chính xác hơn nhận được từ nhà sản xuất máy bơm (đường đặc tuyến của máy bơm theo kết quả chạy thử nghiệm)

Detaillierte Angaben über Art, Wirksamkeit und Dosierung von Inhibitoren erhält man in der Regel bei den Werkstoffherstellern und -verarbeitern.

Các thông tin chi tiết về loại, sự hiệu nghiệm và liều lượng của chất kìm hãm bình thường có thể nhận được từ nhà sản xuất vật liệu và đơn vị gia công.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beachten Sie hierzu die Herstellerinformationen.

Độc giả có thể tham khảo thêm thông tin từ nhà sản xuất.

v Vom Hersteller vorgeschriebene Spezialwerkzeuge, Messgeräte und Hilfsmittel verwenden.

Sử dụng các công cụ đặc biệt, các máy đo và các phụ liệu được chỉ định trước từ nhà sản xuất.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

- dem Haus

từ nhà; -