Việt
từ số
Anh
numeric word
numerical word
Soll z.B. vom 3. in den 2.Gang zurückgeschaltet werden, so wird der nächst niedere Gang voreingelegt.
Thí dụ, nếu cần chuyển từ số 3 về số 2 thì số thấp hơn kế tiếp sẽ được chọn trước.
Aus dieser Vielzahl muss man zunächst geeignete Ausgangsstoffe gewinnen.
Từ số lượng lớn này, trước hết phải chiết tách các nguyên liệu khởi đầu phù hợp.
Es kann auch aus den Zähnezahlen oder den Durchmessern errechnet werden (Bild 1).
Tỷ số này cũng có thể được tính từ số răng hoặc đường kính danh nghĩa của các bánh răng (Hình 1).
Teilungsrate. Sie ergibt sich aus der Anzahl der Zellteilungen, bezogen auf die Zeit:
Vận tốc phân bào là kết quả từ số lượng phân bào dựa trên thời gian:
Erst Ketten mit mehr als 100 Aminosäuren werden im Allgemeinen als Proteine bezeichnet.
Nếu số lượng amino acid từ 10 đến 100 trong hợp chất thì được gọi là polypeptid. Chỉ từ số lượng trên 100 amino acid thì gọi chung là protein.
numeric word, numerical word /toán & tin;điện tử & viễn thông;điện tử & viễn thông/