Việt
từ vị
Đức
Lexem
Soll ein Fahrzeug z.B. aus dem Stand beschleunigt werden, ist ein hohes Antriebsdrehmoment erforderlich.
Thí dụ, để tăng tốc xe từ vị trí đứng yên, cần phải có một momen dẫn động lớn.
Aus der Stellung im Periodensystem erhält man folgende Informationen (Bild 1):
Từ vị trí trong bảng HTTH, ta biết được các thông tin sau (Hình 1):
Wichtige Maße werden von optischen Messstellen erfasst (Bild 1).
Kích thước quan trọng được ghi nhận từ vị trí đo bằng phương pháp quang học (Hình 1).
Bei Konusdüsen ist der Grundspalt bei der untersten Position des Kerns einzustellen.
Ở vòi hình côn, khe hở cơ bản được điều chỉnh từ vị trí thấp nhất của lõi.
Masse des bewegten Körpers
Vận tốc cuối với gia tốc từ vị trí nghỉ
Lexem /[le'kse:m], das; -s, -e (Sprachw.)/
từ vị;