TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ vị

từ vị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

từ vị

Lexem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Soll ein Fahrzeug z.B. aus dem Stand beschleunigt werden, ist ein hohes Antriebsdrehmoment erforderlich.

Thí dụ, để tăng tốc xe từ vị trí đứng yên, cần phải có một momen dẫn động lớn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aus der Stellung im Periodensystem erhält man folgende Informationen (Bild 1):

Từ vị trí trong bảng HTTH, ta biết được các thông tin sau (Hình 1):

Wichtige Maße werden von optischen Messstellen erfasst (Bild 1).

Kích thước quan trọng được ghi nhận từ vị trí đo bằng phương pháp quang học (Hình 1).

Bei Konusdüsen ist der Grundspalt bei der untersten Position des Kerns einzustellen.

Ở vòi hình côn, khe hở cơ bản được điều chỉnh từ vị trí thấp nhất của lõi.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Masse des bewegten Körpers

Vận tốc cuối với gia tốc từ vị trí nghỉ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lexem /[le'kse:m], das; -s, -e (Sprachw.)/

từ vị;