Việt
Từng mẻ
từng lô
từng lò
Anh
Batch
Đức
schubweise
Der Bioreaktorinhalt wird entleert und das Bioprodukt ebenfalls chargen- bzw. satzweise aufgearbeitet (Seite 180).
Thành phần của lò phản ứng sinh học được tháo ra và các sản phẩm sinh học từng mẻ được hình thành (trang 180).
Die Arbeitsweise eines Innenmischers ist diskontinuierlich, erfertigt in jedem Falle chargenweise.
Máy trộn kín hoạt động không liên tục theo từng mẻ nguyên iệu được đưa vào.
Hierbeiwerden dann die Treibmittel in konzentrierterForm als Batch beigemischt.
Trong trường hợp này, chất tạo bọt dưới dạng đậm đặc được pha trộn vào từng mẻ.
weniger flexibel als diskontinuierliche Reaktoren
Ít linh hoạt hơn thiết bị phản ứng vận hành từng mẻ
Idealer Rührkessel (diskontinuierlich), instationär, homogen, Austrag nach Reaktionsende
Bình khuấy phản ứng lý tưởng (từng mẻ) không liên tục, đồng thể, tháo xả sau khi phản ứng chấm dứt
schubweise /(Adv.)/
từng lô; từng lò; từng mẻ;