Việt
tự đi
Anh
automotive
self-propelled
Nachgestellte Buchstaben beziehen sich auf den Behandlungszustand des Werkstoffes, nachgestellte Zahlen geben die Gütegruppe oder den Gewährleistungs- oder Prüfumfang an.
Mẫu tự đi kèm theo chỉ liên hệ về trạng thái xử lý của vật liệu, con số đi theo sau chỉ nhóm chất lượng hoặc phạm vi bảo đảm (chất lượng) hoặc phạm vi kiểm tra.
automotive, self-propelled /xây dựng/