TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tự thực hiện

tự thực hiện

 
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

Anh

tự thực hiện

self-fulfilling

 
Từ điển phân tích kinh tế

Force account

 
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Arbeitsvorgang (Bild 2).

Trình tự thực hiện (Hình 2).

In Ablaufsteuerungen folgen die Steuervorgänge schrittweise aufeinander einem vorgegebenen Ablauf.

Điều khiển tuần tự thực hiện một chuỗi các bước điều khiển nối tiếp nhau theo một trình tự đã xác định.

Des weiteren werden durch Fachpersonal Instandhaltungsarbeiten durchgeführt, die der Betreiber nicht selbst erledigen kann.

Tiếp theo là những công việc bảo trì xe do nhân viên có chuyên môn thực hiện mà người lái xe không thể tự thực hiện được.

Ist an der Hinterachse zusätzlich ein aktives Sperrdifferenzial verbaut, wirkt die radselektive Momentensteuerung nur auf die Vorderachse, da dieses Differenzial selbst die Momentenverteilung durchführt.

Nếu có lắp thêm vi sai tự khóa chủ động trên cầu sau, sự điều khiển momen chọn theo bánh xe chỉ tác dụng với cầu trước, vì bộ vi sai này tự thực hiện việc phân phối momen.

Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

Tự thực hiện

Tự thực hiện (chủ dự án có đủ năng l lực để thực hiện gói thầu của mình)

Force account

Từ điển phân tích kinh tế

self-fulfilling

tự thực hiện