Việt
tỷ lệ nén
độ nén
Anh
compression ratio
Das Kompressionsverhältnis ist das Verhältnisder Gangtiefe h1 der Einzugszone zur Gangtiefeh2 der Ausstoßzone.
Tỷ lệ nén là tỷ lệ giữa chiều sâu rãnh trục vít h1 của vùng cấp liệu với chiều sâu rãnh trục vít h2 của vùng đẩy liệu.
Deshalb ist das Verdichtungsverhältnis durch die Selbstzündtemperatur des Kraftstoffes begrenzt.
Vì thế tỷ lệ nén bị giới hạn bởi nhiệt độ tự bốc cháy của nhiên liệu.
Dabei vergrößern sich der Nutzhub des Kolbens und das effektive Verdichtungsverhältnis.
Qua đó làm tăng hành trình làm việc của piston và tỷ lệ nén được tăng lên.
Die hohe Klopffestigkeit von Erdgas (ca. 140 ROZ) ermöglicht eine Verdichtung von ca. 13 : 1. Dieser Vorteil kann bei bivalenten Antrieben, d.h. bei einer Kombination von Benzin- und Erdgasantrieben, jedoch nicht genutzt werden, da das Verdichtungsverhältnis auf den Benzinbetrieb abgestimmt sein muss.
Tính chống kích nổ cao của khí thiên nhiên (khoảng 140 RON) cho phép đạt tỷ lệ nén khoảng 13:1. Tuy nhiên, lợi thế này không được khai thác trong động cơ sử dụng kết hợp hai loại nhiêu liệu. Thí dụ như khi kết hợp sử dụng xăng và khí đốt thiên nhiên thì tỷ lệ nén phải được điều chỉnh cho chế độ sử dụng xăng.
v Klopfende Verbrennung: Ungeeigneter Kraftstoff, zu hohes Verdichtungsverhältnis durch Verwendung einer falschen Zylinderkopfdichtung, zu frü- her Zündzeitpunkt, zu mageres Gemisch, Motor- überhitzung.
Cháy kích nổ: Nhiên liệu không thích hợp, tỷ lệ nén quá cao do sử dụng đệm kín đầu xi lanh sai, thời điểm cháy quá sớm, chế hòa khí quá gầy, động cơ nóng quá độ.
độ nén, tỷ lệ nén
compression ratio /toán & tin/