TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tỷ lệ nén

tỷ lệ nén

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

độ nén

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

tỷ lệ nén

 compression ratio

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

compression ratio

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Kompressionsverhältnis ist das Verhältnisder Gangtiefe h1 der Einzugszone zur Gangtiefeh2 der Ausstoßzone.

Tỷ lệ nén là tỷ lệ giữa chiều sâu rãnh trục vít h1 của vùng cấp liệu với chiều sâu rãnh trục vít h2 của vùng đẩy liệu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Deshalb ist das Verdichtungsverhältnis durch die Selbstzündtemperatur des Kraftstoffes begrenzt.

Vì thế tỷ lệ nén bị giới hạn bởi nhiệt độ tự bốc cháy của nhiên liệu.

Dabei vergrößern sich der Nutzhub des Kolbens und das effektive Verdichtungsverhältnis.

Qua đó làm tăng hành trình làm việc của piston và tỷ lệ nén được tăng lên.

Die hohe Klopffestigkeit von Erdgas (ca. 140 ROZ) ermöglicht eine Verdichtung von ca. 13 : 1. Dieser Vorteil kann bei bivalenten Antrieben, d.h. bei einer Kombination von Benzin- und Erdgasantrieben, jedoch nicht genutzt werden, da das Verdichtungsverhältnis auf den Benzinbetrieb abgestimmt sein muss.

Tính chống kích nổ cao của khí thiên nhiên (khoảng 140 RON) cho phép đạt tỷ lệ nén khoảng 13:1. Tuy nhiên, lợi thế này không được khai thác trong động cơ sử dụng kết hợp hai loại nhiêu liệu. Thí dụ như khi kết hợp sử dụng xăng và khí đốt thiên nhiên thì tỷ lệ nén phải được điều chỉnh cho chế độ sử dụng xăng.

v Klopfende Verbrennung: Ungeeigneter Kraftstoff, zu hohes Verdichtungsverhältnis durch Verwendung einer falschen Zylinderkopfdichtung, zu frü- her Zündzeitpunkt, zu mageres Gemisch, Motor- überhitzung.

Cháy kích nổ: Nhiên liệu không thích hợp, tỷ lệ nén quá cao do sử dụng đệm kín đầu xi lanh sai, thời điểm cháy quá sớm, chế hòa khí quá gầy, động cơ nóng quá độ.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

compression ratio

độ nén, tỷ lệ nén

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 compression ratio /toán & tin/

tỷ lệ nén