TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tỷ lệ tăng trưởng

tỷ lệ tăng trưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tỷ lệ tăng trưởng

Zuwachsrate

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Erhöht man beispielsweise die Verdünnungsrate D, reagieren die Zellen mit der Erhöhung ihrer Wachstumsrate q und nehmen erneut ein Fließgleichgewicht ein.

Thí dụ nếu tăng tỷ lệ pha loãng D thì tế bào phản ứng bằng cách tăng tỷ lệ tăng trưởng μ và lấy lại trạng thái ổn định.

Die auf die Zeit bezogene Biomassekonzentrationszunahme wird als spezifische Wachstumsgeschwindigkeit bezeichnet, häufig auch als spezifische Wachstumsrate. Sie wird bestimmt nach:

Tăng độ đậm đặc sinh khối dựa trên thời gian thể hiện tốc độ tăng trưởng đặc trưngthường cũng được gọi là tỷ lệ tăng trưởng đặc trưng và được xác định bởi:

Als großer Vorteil gilt bei der kontinuierlichen Prozessführung die Möglichkeit, durch Veränderung der Verdünnungsrate D jede Wachstumsrate q zwischen nahe q = 0 und q = qmax einzustellen und beliebig lange zu halten.

Lợi thế lớn trong việc sử dụng tiến trình liên tục là khả năng kiểm soát tỷ lệ tăng trưởng µ ở giữa mức µ = 0 và µ = µmax bằng cách thay đổi tỷ lệ pha loãng D.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zuwachsrate /die (Fachspr.)/

tỷ lệ tăng trưởng;