Việt
tỷ lệ tăng trưởng
Đức
Zuwachsrate
Erhöht man beispielsweise die Verdünnungsrate D, reagieren die Zellen mit der Erhöhung ihrer Wachstumsrate q und nehmen erneut ein Fließgleichgewicht ein.
Thí dụ nếu tăng tỷ lệ pha loãng D thì tế bào phản ứng bằng cách tăng tỷ lệ tăng trưởng μ và lấy lại trạng thái ổn định.
Die auf die Zeit bezogene Biomassekonzentrationszunahme wird als spezifische Wachstumsgeschwindigkeit bezeichnet, häufig auch als spezifische Wachstumsrate. Sie wird bestimmt nach:
Tăng độ đậm đặc sinh khối dựa trên thời gian thể hiện tốc độ tăng trưởng đặc trưngthường cũng được gọi là tỷ lệ tăng trưởng đặc trưng và được xác định bởi:
Als großer Vorteil gilt bei der kontinuierlichen Prozessführung die Möglichkeit, durch Veränderung der Verdünnungsrate D jede Wachstumsrate q zwischen nahe q = 0 und q = qmax einzustellen und beliebig lange zu halten.
Lợi thế lớn trong việc sử dụng tiến trình liên tục là khả năng kiểm soát tỷ lệ tăng trưởng µ ở giữa mức µ = 0 và µ = µmax bằng cách thay đổi tỷ lệ pha loãng D.
Zuwachsrate /die (Fachspr.)/
tỷ lệ tăng trưởng;