TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tỷ lệ truyền động

tỷ lệ truyền động

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

tỷ lệ truyền động

gear ratio

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie übertragen Drehmomente auch zwischen Wellen mit größeren Achsabständen und können dabei je nach Übersetzung Drehzahlen und Drehmomente erhöhen beziehungsweise reduzieren.

Truyền động đai cũng truyền momen xoắn giữa các trục với những khoảng cách lớn hơn và tùy vào tỷ lệ truyền động, chúng có thể tăng hoặc giảm tốc độ và momen xoắn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die verschiedenen stufenlosen Übersetzungen ergeben sich durch Veränderung der wirksamen Antriebs- und Abtriebsdurchmesser der Riemenscheiben.

Các tỷ lệ truyền động vô cấp khác nhau được hình thành thông qua sự thay đổi đường kính làm việc của cặp bánh đai chủ động và bị động.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

gear ratio

tỷ lệ truyền động