TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tỷ số tốc độ

tỷ số tốc độ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

tỷ số tốc độ

speed ratio

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 speed ratio

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tỷ số tốc độ

Drehzahlverhältnis

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Haben Pumpenrad und Turbinenrad annähernd gleiche Drehzahl (Drehzahlverhältnis nT/np fi 0,85 ... 0,9), so wird das Leitrad von seiner Rückseite her angeströmt, der Freilauf löst sich und das Leitrad beginnt sich zu drehen.

Khi bánh bơm và bánh tua bin quay với tốc độ quay gần bằng nhau (tỷ số tốc độ quay nT/nI ≈ 0,85 … 0,9), dòng dầu chảy vào cánh stator từ phía sau, ly hợp một chiều sẽ nhả ra và stator bắt đầu quay.

Das Hebelverhältnis r2 /r1 entspricht dem Verhältnis der Zähnezahlen z2 des getriebenen Zahnrades zum treibenden Zahnrad z1 bzw. dem Verhältnis der treibenden Drehzahl n1 zur getriebenen Drehzahl n2.

Tỷ số cánh tay đòn r2/r1 tương ứng với tỷ số của số răng z2 của bánh răng bị dẫn trên số răng z1 của bánh răng dẫn động, hoặc tỷ số tốc độ quay bánh dẫn động n1 trên tốc độ quay bánh bị dẫn n2.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Drehzahlverhältnis /nt/CT_MÁY/

[EN] speed ratio

[VI] tỷ số tốc độ

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

speed ratio

tỷ số tốc độ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 speed ratio /cơ khí & công trình/

tỷ số tốc độ