TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tỷ trọng không khí

tỷ trọng không khí

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tỷ trọng không khí

air density

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 air density

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch wird die Luftdichte der Frischgasfüllung erhöht.

Qua đó tỷ trọng không khí của độ nạp khí sạch được tăng lên.

Auf eine gesonderte Höhenanpassung kann bei nicht aufgeladenen Motoren verzichtet werden, da durch den Luftmassenmesser eine verringerte Luftdichte, z.B. bei großer Höhe, berücksichtigt wird.

Đối với các động cơ không sử dụng hệ thống tăng áp thì việc thích nghi độ cao là không cần thiết, vì bộ đo khối lượng không khí nạp đã tính đến việc giảm tỷ trọng không khí theo độ cao.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

air density

tỷ trọng không khí

 air density /điện lạnh/

tỷ trọng không khí