TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tan tan.

tan tan.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tán tận

tán tận

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
tần tấn

tần tấn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
tấn tần

Tấn Tần

 
Từ điển Tầm Nguyên

Đức

tan tan.

Tantal

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tán tận

bis zum Ende

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ganz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

völlig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tán tận

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
tần tấn

Eheschließung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ehelich .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên

Tấn Tần

Tấn: tên một nước thời Xuân Thu đến đời Chiến Quốc bị ba họ Hàn, Triệu, Ngụy đánh lấy chia làm ba nước. Vị trí ở vào tỉnh Sơn Tây và một phần tỉnh Trực Lệ, Tần: tên một nước mạnh đời Chiến Quốc ở vào địa phận tỉnh Thiểm Tây bây giờ. Ðã có lần thống nhất cả Trung Quốc. Hai nước Tấn Tần thường gả con cho nhau nên có chữ: Duyên Tấn Tần hoặc Tần Tấn. Những e kẻ Tấn người Tần. Lục Vân Tiên

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tán tận

bis zum Ende, ganz (a), völlig (a); tán tận lương tâm herzlos (a), gewissenlos (adv).

tần tấn

Eheschließung f, ehelich (a). t' ân số âm thanh Hörfrequenz f.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tantal /(Tántal) n -s (kí hiệu hóa học Ta)/

(Tántal) tan tan.