Việt
tan tan.
tán tận
tần tấn
Tấn Tần
Đức
Tantal
bis zum Ende
ganz
völlig
Eheschließung
ehelich .
Tấn: tên một nước thời Xuân Thu đến đời Chiến Quốc bị ba họ Hàn, Triệu, Ngụy đánh lấy chia làm ba nước. Vị trí ở vào tỉnh Sơn Tây và một phần tỉnh Trực Lệ, Tần: tên một nước mạnh đời Chiến Quốc ở vào địa phận tỉnh Thiểm Tây bây giờ. Ðã có lần thống nhất cả Trung Quốc. Hai nước Tấn Tần thường gả con cho nhau nên có chữ: Duyên Tấn Tần hoặc Tần Tấn. Những e kẻ Tấn người Tần. Lục Vân Tiên
bis zum Ende, ganz (a), völlig (a); tán tận lương tâm herzlos (a), gewissenlos (adv).
Eheschließung f, ehelich (a). t' ân số âm thanh Hörfrequenz f.
Tantal /(Tántal) n -s (kí hiệu hóa học Ta)/
(Tántal) tan tan.