TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tantal

tantal

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Anh

tantal

tantalum

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Đức

tantal

Tantal

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Eine sehr hohe Dichte weist Tantal auf (doppelt so hoch wie die von Stahl).

Riêng tantal lại có tỷ trọng rất cao (khoảng gấp đôi tỷ trọng thép).

Die Neigung zur Wasserstoffversprödung ist bei Tantal noch größer als bei Titan und Zirconium.

Tantal có khuynh hướng bị giòn bởi khí hydro lớn hơn cả titan và zirconi.

Tantal-Legierungen mit einem Massenanteil von w (Mo) = 18 – 28 % sind in Flusssäure beständig.

Hợp kim tantal với thành phần trọng lượng molybden w (Mo) = 18 - 28 % thì bền đối với acid hydrofluorid.

Tantal ist unbeständig in Flusssäure und wird darüber hinaus von starken alkalischen Lösungen angegriffen.

Tantal không bền đối với acid hydrofluorid và ngoài ra còn bị tấn công bởi các dung dịch kiềm mạnh.

Guter Verschleißschutz. Z. B. Säureschutz in Behältern durch aufgedampftes Tantal.

Bảo vệ chống mòn tốt, t.d. chống ăn mòn acid trong các bồn chứa bằng cách phủ lớp hơi tantal.

Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Tantal

[VI] tantal

[EN] tantalum