TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tay số

P-Park

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

R-Reverse

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

N- Neutral

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

D-Drive

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

L-Low

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Dãy số

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

tay số

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Anh

tay số

gear range n.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gangerkennung

Nhận dạng tay số

Gangerkennung.

Nhận dạng tay số.

Die Schalträder z10, z12, z16, für den 5., 6. und R-Gang sind auf der Abtriebswelle Ab2 gelagert.

Các bánh răng gài số z10, z12, z16 cho tay số 5, tay số 6 và tay số lùi được lắp trên trục đầu ra Out2.

1. Gang (Bild 2).

Tay số 1 (Hình 2).

2. Gang (Bild 2).

Tay số 2 (Hình 2).

Từ điển ô tô Anh-Việt

gear range n.

P-Park, R-Reverse, N- Neutral, D-Drive, L-Low, Dãy số, tay số (hộp số tự động)