Việt
thành cao
Anh
high-webbed
:: Arbeitsaufwändiger, kostenintensiver Zusatzschritt.
:: Làm tăng chi phí lao độ ng và giá thành cao
:: Höhere Kosten durch Gasdruckerzeugungsanlage (Bild 2), Maschinen und Werkzeugdüsen.
:: Giá thành cao do hệ thống thiết bị tạo khí nén (Hình 2), máy và vòi phun.
Dieses Verfahren ist z. B. für die Herstellung von hohen Duschwannen aus gegossenem PMMA geeignet
Phương pháp này thích hợp để sản xuất chậu tắm có thành cao bằng vật liệu PMMA đúc.
Den hervorragenden Eigenschaften der Polyimide stehen der hohe Preis und dieschwierige Verarbeitung entgegen.
Bên cạnh những đặc tính nổi bật trên, giá thành cao và khó gia công là yếu điểm của polyimid.
Diese Methode ist zwar genauer, aber bei rieselfähigen Formmassen zu aufwändig, zu langsam und somit zu teuer.
Mặc dù hương pháp này chính xác hơn, nhưng đối với phôi liệu có tính tuôn chảy thì rất phức tạp và chậm, do đó giá thành cao.