TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thành cao

thành cao

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

thành cao

high-webbed

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Arbeitsaufwändiger, kostenintensiver Zusatzschritt.

:: Làm tăng chi phí lao độ ng và giá thành cao

:: Höhere Kosten durch Gasdruckerzeugungsanlage (Bild 2), Maschinen und Werkzeugdüsen.

:: Giá thành cao do hệ thống thiết bị tạo khí nén (Hình 2), máy và vòi phun.

Dieses Verfahren ist z. B. für die Herstellung von hohen Duschwannen aus gegossenem PMMA geeignet

Phương pháp này thích hợp để sản xuất chậu tắm có thành cao bằng vật liệu PMMA đúc.

Den hervorragenden Eigenschaften der Polyimide stehen der hohe Preis und dieschwierige Verarbeitung entgegen.

Bên cạnh những đặc tính nổi bật trên, giá thành cao và khó gia công là yếu điểm của polyimid.

Diese Methode ist zwar genauer, aber bei rieselfähigen Formmassen zu aufwändig, zu langsam und somit zu teuer.

Mặc dù hương pháp này chính xác hơn, nhưng đối với phôi liệu có tính tuôn chảy thì rất phức tạp và chậm, do đó giá thành cao.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

high-webbed

thành cao