Việt
thành cuộn
Anh
scroll bar
Üblicherweise werden 1000 bis 24000 Einzelfasern (Filamente) zu einem Bündel (Roving) zusammengefasst, die auf Spulen gewickelt werden.
Thông thường thì từ 1.000 - 24.000 sợi đơn (fi lament) được kết thành một bó sợi (roving) và được cuốn thành cuộn.
Diese Bänder sind vorkomprimiert auf Rollen aufgewickelt und quellen im eingebauten Zustand auf, so dass die nötigen Druckkräfte zur Abdichtung entstehen.
Các băng này được ép chặt sẵn,cuốn thành cuộn và phồng lên sau khi được chêm vào, qua đó phát sinh các lực nén cầnthiết cho việc bít kín.
Außerdem gehören zur Anlage noch die Mess- und Regeleinrichtungen, ein Einlauftransportband, eine sich im Salzbad befindliche Transporteinrichtung, eine Wasch- und Trockenstrecke sowie eine Aufwickelstation.
Ngoài ra hệ thống còn có các thiết bị sau đây: thiết bị đo và điều khiển, băng tải chuyền vào, khâu rửa và sấy khô, và trạm quấn thành cuộn.
Der Stahldraht wird zu einer federnden Wendel geformt, wobei ein Innen- und ein Außengewinde entsteht.
Dây này được tạo dạng thành cuộn xoắn đàn hồi, từ đó phát sinh ren trong và ngoài.
Diese Späne bröckeln schuppenartig ab, verschweißen teilweise miteinander und bilden meist kurze Spanlocken. Sie sind für den Arbeitsablauf nicht hinderlich.
Loại phoi này vỡ ra từng mảng thành dạng xếp vảy, một phần bị hàn lại với nhau và đa số tạo thành cuộn phoi ngắn, không gây cản trở cho trình tự gia công.
scroll bar /toán & tin/