Việt
thành đống
thành khối
Anh
in bulk
Es sind nicht immer so viele Zellen vorhanden, um die erforderliche Nukleinsäuremasse zu gewinnen.
Trên thực tế không phải lúc nào cũng có đủ tế bào để hình thành khối lượng nucleic acid cần thiết.
Beispiel ist Ruß, der zur Bildung von Agglomeraten (Anhäufungen) neigt.
Một thí dụ là muội than có khuynh hướng tạo thành khối kết tụ.
Die auch als Harze bezeichnete Werkstoffgruppe wird nur zum Teil zu Formmassen verarbeitet.
Các nhóm vật liệu với tên gọi là nhựa một phần chỉ được gia công thành khối định hình.
Die festen Verbindungen unterteilt man zunächst in lösbare und unlösbare Verbindungen.
Các mối ghép cố định được chia thành khối kết nối tháo ra được và không tháo ra được.
Die Rechteckblockeinrichtung und die Aushärtestrecke vervollständigen die Anlage.
Bộ phận xếp thành khối vuông q và đoạn hóa cứng là hai công đoạn cuối, hoàn chỉnh của thiết bị.
thành đống, thành khối