Việt
thành tế bào
Anh
cell wall
Die Sporen keimen anschließend zu den haploiden Hefezellen Typ a und a aus. Treffen beide Zelltypen zusammen, können sie geschlechtlich (sexuell) zu Hefezellen verschmelzen, die dann wieder diploid sind.
Sau đó các bào tử phát triển thành tế bào men đơn bội với dạng a và α. Nếu hai giao tử avà α gặp nhau thì chúng sẽ kết hợp giới tính thành tế bào men nhị bội.
Pflanzen synthetisieren Zellulose als Gerüststoff für ihre Zellwände (Seite 38).
Thực vật tổng hợp cellulose để làm chất cơ bản xây dựng thành tế bào. (trang 38)
Dabei entstehen sogenannte HybridomZellen (hybrid: lat. gemischt), die vereinzelt und getrennt voneinander vermehrt werden können.
Qua đó hình thành tế bào hybridoma (hybrid: lai, trộn). Chúng có thể được cô lập và phát triển riêng rẽ.
Hat sich die Knospe bis zur Größe der Mutterzelle entwickelt, löst sie sich ab und lebt als selbstständige Tochterzelle, die sich ihrerseits durch Knospung weiter vermehrt.
Khi chồi này phát triển đủ lớn như tế bào mẹ thì chúng tách ra và trở thành tế bào con độc lập và sau đó chúng có thể thực hiện quá trình nảy chồi để sinh sản tiếp.
Sie umgibt die Bakterienzelle wie ein Stützskelett und schützt sie wirksam gegen mechanische Belastungen von außen und den hohen osmotischen Druck von innen, der je nach Bakterienart mehr als 20 bar betragen kann.
Vách tế bào (hay thành tế bào) bao bọc tế bào như một bộ xương chống đỡ, bảo vệ hiệu quả chống lại sức ép cơ học bên ngoài cũng như áp lực thấm lọc (osmotic pressure) bên trong, tùy theo loài có thể lên hơn 20 bar.
cell wall /y học/