Việt
thành trong
enđoteca
Anh
endotheca
Auf diese Weise sind zum Beispiel die fossilen Kohlevorräte während des Karbonzeitalters vor rund 300 Millionen Jahren entstanden.
Nhờ vậy mà các nguồn than hóa thạch chẳng hạn đã hình thành trong kỷ carbon cách đây khoảng 300 triệu năm.
Bei ihr wird das Öl in den Zahnlücken mitgenommen und entlang der Pumpeninnenwandung auf die andere Seite gefördert.
Dầu được hút vào khe răng và được tải dọc theo thành trong của bơm sang phía khác.
Die Schweißnaht entsteht dabei inBruchteilen von Sekunden.
Qua đó mối hàn được hình thành trong khoảnh khắc nhỏ hơn một giây.
:: Beim PVC wird zur Materialaufbereitung zunächst im Mischer eine trockene Mischung hergestellt.
:: Đối với PVC, đầu tiên là khâu chuẩn bị vật liệu, một hỗn hợp khô được tạo thành trong máy trộn.
Ein Vakuumzwischen Werkzeug und Formteil drückt das thermoelastischeHalbzeug an die Werkzeugkonturen.
Chân không ở giữa khuôn và phôi sẽ hút bán thành phẩm đàn hồi nhiệt ép sát vào thành trong của khuôn.
thành trong, enđoteca (ở vách vỏ San hô)