TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thành trong

thành trong

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

enđoteca

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

thành trong

endotheca

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Auf diese Weise sind zum Beispiel die fossilen Kohlevorräte während des Karbonzeitalters vor rund 300 Millionen Jahren entstanden.

Nhờ vậy mà các nguồn than hóa thạch chẳng hạn đã hình thành trong kỷ carbon cách đây khoảng 300 triệu năm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei ihr wird das Öl in den Zahnlücken mitgenommen und entlang der Pumpeninnenwandung auf die andere Seite gefördert.

Dầu được hút vào khe răng và được tải dọc theo thành trong của bơm sang phía khác.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Schweißnaht entsteht dabei inBruchteilen von Sekunden.

Qua đó mối hàn được hình thành trong khoảnh khắc nhỏ hơn một giây.

:: Beim PVC wird zur Materialaufbereitung zunächst im Mischer eine trockene Mischung hergestellt.

:: Đối với PVC, đầu tiên là khâu chuẩn bị vật liệu, một hỗn hợp khô được tạo thành trong máy trộn.

Ein Vakuumzwischen Werkzeug und Formteil drückt das thermoelastischeHalbzeug an die Werkzeugkonturen.

Chân không ở giữa khuôn và phôi sẽ hút bán thành phẩm đàn hồi nhiệt ép sát vào thành trong của khuôn.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

endotheca

thành trong, enđoteca (ở vách vỏ San hô)