Việt
cởi nút thắt
tháo nút thắt
tháo dây buộc
Đức
aufknoten
A boatman on the Aare unties his small skiff and pushes off, letting the current take him along Aarstrasse to Gerberngasse, where he will deliver his summer apples and berries. The baker arrives at his store on Marktgasse, fires his coal oven, begins mixing flour and yeast.
Bên kia sông Aare một người tháo dây buộc thuyền, đẩy thuyền ra và thả cho trôi theo dòng nước tới Gerberngasse để chuyển món táo và dâu mùa hè lên bờ. Người chủ lò bánh mì bước vào lò bánh trên Marktgasse, đốt lò than rồi bắt đầu trộn bột mì với bột nở.
Es ist Ende Juni. Auf der Aare macht ein Bootsmann sein Boot los und stößt ab, um sich von der Strömung die Aarstraße entlang zur Gerbemgasse treiben zu lassen, wo er seine Sommeräpfel und Beeren entladen wird.
Lúc ấy đang là cuối tháng Sáu. Bên kia sông Aare một người tháo dây buộc thuyền, đẩy thuyền ra và thả cho trôi theo dòng nước tới Gerberngasse để chuyển món táo và dâu mùa hè lên bờ.
aufknoten /(sw. V.; hat)/
cởi nút thắt; tháo nút thắt; tháo dây buộc (aufmachen);