packed tower /hóa học & vật liệu/
tháp chưng cất phức hợp
packed tower
tháp chưng cất phức hợp
packed tower /hóa học & vật liệu/
tháp chưng cất phức hợp
Thiết bị chưng cất lớn gồm một hộp trụ thẳng đứng trong đó có một đĩa và một bộ phân phối dòng, chủ yếu sử dụng để tinh cất, tách loại, làm ẩm và chưng cất các chất.
An industrial mass-transfer device that consists of a vertical, cylindrical shell filled with packing supported by a plate and a flow distributor; used primarily for rectification, stripping, humidification, and distillation.