Việt
thân đinh
Anh
nail shank
shank
Bei zulangen Nietschäften kann es zu einer Durchfederung kommen.
Khi thân đinh tán quá dài có thể dẫn đến hiện tượng giãn đứt.
Der herausragende Schaftteil wird anschließend mit einem Döpper zum Schließkopf geformt.
Ngay sau đó phần nhô ra của thân đinh được tạo mũ đinh bằng khuôn tán đầu rivê.
Die Bezeichnung der Nieten kann nach der Kopfform (Bild 1), nach der Ausführung des Schaftes oder nach dem Nietverfahren erfolgen.
Đinh tán được đặt tên dựa theo dạng đầu (Hình 1), theo kiểu thân đinh hoặc theophương pháp tán.
Der Nietschaft wird angestaucht und angeschrägt.
Thân đinh tán bị ép lại và vát cạnh xiên.
Bei ihrer Herstellung wird der überstehende Nietschaft durch Stauchen oder Bördeln zum Schließ- kopf umgeformt.
Khi tạo ra kết nối này, thân đinh tán nhô ra được biến dạng bằng cách tán hay uốn cong thành đầu mũ tán.
nail shank, shank /xây dựng;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/